Bước tới nội dung

đáp lễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːp˧˥ leʔe˧˥ɗa̰ːp˩˧ le˧˩˨ɗaːp˧˥ le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːp˩˩ lḛ˩˧ɗaːp˩˩ le˧˩ɗa̰ːp˩˧ lḛ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Đáp: trả lại; lễ: lễ

Động từ

[sửa]

đáp lễ

  1. Chào lại một cách lịch sự.
    Dù ai chào mình, cũng phải đáp lễ
  2. Đến thăm lại người đã đến thăm mình.
    Nhân viên trong sở đến chúc tết, ông giám đốc đã đáp lễ từng nhà.

Tham khảo

[sửa]