đóng bỉm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗawŋ˧˥ ɓḭm˧˩˧ɗa̰wŋ˩˧ ɓim˧˩˨ɗawŋ˧˥ ɓim˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗawŋ˩˩ ɓim˧˩ɗa̰wŋ˩˧ ɓḭʔm˧˩

Động từ[sửa]

đóng bỉm

  1. Thay cho trẻ con.
  2. Người ưa dựa dẫm.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)