Bước tới nội dung

đúc rút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗuk˧˥ zut˧˥ɗṵk˩˧ ʐṵk˩˧ɗuk˧˥ ɹuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗuk˩˩ ɹut˩˩ɗṵk˩˧ ɹṵt˩˧

Động từ

[sửa]

đúc rút

  1. Chọn rút ra từ nhiều yếu tố cái nội dung trọng yếutập hợp lại.
    Sau chuyện này, cậu ta đã đúc rút được rất nhiều bài học từ cuộc sống.