Bước tới nội dung

đăm đắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗam˧˧ ɗam˧˥ɗam˧˥ ɗa̰m˩˧ɗam˧˧ ɗam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗam˧˥ ɗam˩˩ɗam˧˥˧ ɗa̰m˩˧

Tính từ

[sửa]

đăm đắm

  1. Có cách nhìn hết sức chăm chú, thường là với vẻ say mê, tha thiết.
    Mắt nhìn đăm đắm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đăm đắm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam