Bước tới nội dung

đắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗam˧˥ɗa̰m˩˧ɗam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗam˩˩ɗa̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

đắm

  1. Chìm xuống nước.
    Thuyền đắm ở cửa sông
  2. Say mê, như bị chìm ngập vào.
    Nghe càng đắm, ngắm càng say, lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]