đơn thương độc mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ ɗə̰ʔwk˨˩ maʔa˧˥ɗəːŋ˧˥ tʰɨəŋ˧˥ ɗə̰wk˨˨ maː˧˩˨ɗəːŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ ɗəwk˨˩˨ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥ tʰɨəŋ˧˥ ɗəwk˨˨ ma̰ː˩˧ɗəːn˧˥ tʰɨəŋ˧˥ ɗə̰wk˨˨ maː˧˩ɗəːn˧˥˧ tʰɨəŋ˧˥˧ ɗə̰wk˨˨ ma̰ː˨˨

Động từ[sửa]

đơn thương độc mã

  1. (Thành ngữ?) Đi đơn độc, không có người hỗ trợ. Thương nghĩa là cây thương dùng để chiến đấu thời xưa, mã là ngựa. Có người hiểu sai, viết là "đơn phương độc mã".
  2. (Nghĩa bóng) Không có thể so sánh với người khác; vô song.

Dịch[sửa]