Bước tới nội dung

đưa đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ɗɨə˧˥ ɗɨəŋ˧˧ɗɨə˧˧ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˧˥ ɗɨəŋ˧˧ɗɨə˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧

Động từ

[sửa]

đưa đường

  1. Hướng dẫn người ta đi đến chỗ nào.
    Ma đưa lối, quỉ đưa đường. (tục ngữ)
    Đưa đường du khách đến thăm đền.
    Hùng.

Tham khảo

[sửa]