đưa tình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə˧˧ tï̤ŋ˨˩ | ɗɨə˧˥ tïn˧˧ | ɗɨə˧˧ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨə˧˥ tïŋ˧˧ | ɗɨə˧˥˧ tïŋ˧˧ |
Động từ
[sửa]đưa tình
- Nói trai gái nhìn nhau thắm thiết để tỏ tình yêu thương.
- Giữa đám tiệc, cô cậu đã đưa tình với nhau.
Tham khảo
[sửa]- "đưa tình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)