Bước tới nội dung

đưa tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˧ tï̤ŋ˨˩ɗɨə˧˥ tïn˧˧ɗɨə˧˧ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˧˥ tïŋ˧˧ɗɨə˧˥˧ tïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

đưa tình

  1. Nói trai gái nhìn nhau thắm thiết để tỏ tình yêu thương.
    Giữa đám tiệc, cô cậu đã đưa tình với nhau.

Tham khảo

[sửa]