Bước tới nội dung

đại thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (to, lớn) (thần).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ tʰə̤n˨˩ɗa̰ːj˨˨ tʰəŋ˧˧ɗaːj˨˩˨ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˨˨ tʰən˧˧ɗa̰ːj˨˨ tʰən˧˧

Danh từ

[sửa]

đại thần

  1. () Quan lớn trong triều.
    Nguyễn Trãi là một đại thần triều Lê.

Tham khảo

[sửa]
  • Đại thần, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam