Bước tới nội dung

đạm bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔm˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ɗa̰ːm˨˨ ɓa̰ːk˨˨ɗaːm˨˩˨ ɓaːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːm˨˨ ɓaːk˨˨ɗa̰ːm˨˨ ɓa̰ːk˨˨

Từ nguyên

Đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng

Tính từ

đạm bạc

  1. Trgt. sài; đơn giản.
    Bữa cơm đạm bạc.
    Nếp sống đạm bạc.
    Sống rất đơn giản, đạm bạc (Đặng Thai Mai)

Tham khảo