đảo chính
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːw˧˩˧ ʨïŋ˧˥ | ɗaːw˧˩˨ ʨḭ̈n˩˧ | ɗaːw˨˩˦ ʨɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˩ ʨïŋ˩˩ | ɗa̰ːʔw˧˩ ʨḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]đảo chính
- (Chính trị, chính phủ) Một cuộc lật đổ chính phủ đột ngột, khác với một cuộc cách mạng, đảo chính chỉ được thực hiện bằng một nhóm nhỏ thay thế những người đứng đầu.
- Dập tắt đảo chính.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Một cuộc lật đổ chính phủ đột ngột
|
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- tiếng Bengal terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- tiếng Triều Tiên terms with redundant transliterations
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- tiếng Quan Thoại terms with non-redundant manual script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- tiếng Quan Thoại terms with redundant script codes
- Danh từ tiếng Việt