đấu giá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəw˧˥ zaː˧˥ɗə̰w˩˧ ja̰ː˩˧ɗəw˧˥ jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˩˩ ɟaː˩˩ɗə̰w˩˧ ɟa̰ː˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Đấu: giành hơn thua; giá: giá cả

Động từ[sửa]

đấu giá

  1. Nói cách bán trước đám đông, ai trả giá cao nhất thì được mua.
    Bán đấu giá ngôi nhà tịch thu.

Tham khảo[sửa]