đầu đề

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ ɗe̤˨˩ɗəw˧˧ ɗe˧˧ɗəw˨˩ ɗe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ ɗe˧˧

Danh từ[sửa]

đầu đề

  1. Như đầu bài.
  2. Tên của một bài văn, thơ.
    Đầu đề bài báo.
  3. (Id.) Đề tài.
    Đầu đề của cuộc tranh luận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]