Bước tới nội dung

đầu xuôi đuôi lọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤w˨˩ suəj˧˧ ɗuəj˧˧ lɔ̰ʔt˨˩ɗəw˧˧ suəj˧˥ ɗuəj˧˥ lɔ̰k˨˨ɗəw˨˩ suəj˧˧ ɗuəj˧˧ lɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˧˧ suəj˧˥ ɗuəj˧˥ lɔt˨˨ɗəw˧˧ suəj˧˥ ɗuəj˧˥ lɔ̰t˨˨ɗəw˧˧ suəj˧˥˧ ɗuəj˧˥˧ lɔ̰t˨˨

Tục ngữ

[sửa]

đầu xuôi đuôi lọt

  1. trường hợp công việc bước đầu giải quyết được trôi chảy thì các bước sau sẽ dễ dàng, thuận lợi.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)