Bước tới nội dung

đầy đặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤j˨˩ ɗa̰ʔn˨˩ɗəj˧˧ ɗa̰ŋ˨˨ɗəj˨˩ ɗaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˧ ɗan˨˨ɗəj˧˧ ɗa̰n˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đầy đặn

  1. Đầy hết, không có chỗ nào lõm, khuyết.
    Bát cơm đầy đặn.
  2. (Ít dùng) Không để có chút gì thiếu sót, chê trách trong cách xử sự với nhau.
    Ăn ở đầy đặn.

Tham khảo

[sửa]
  • Đầy đặn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam