Bước tới nội dung

dày dạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤j˨˩ za̰ːʔn˨˩jaj˧˧ ja̰ːŋ˨˨jaj˨˩ jaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaj˧˧ ɟaːn˨˨ɟaj˧˧ ɟa̰ːn˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

dày dạn

  1. Từng trải, chịu đựng nhiều đến mức như đã quen với khó khăn, nguy hiểm.
    Dày dạn gió sương.
    Dày dạn trong chiến đấu.
    Một người từng trải và dày dạn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Dày dạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam