khuyết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiət˧˥ | kʰwiə̰k˩˧ | kʰwiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiət˩˩ | xwiə̰t˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “khuyết”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]khuyết
- Cái vòng nhỏ hay cái lỗ ở quần áo để cài khuy.
- Cái khuyết nhỏ quá không cài khuy được.
- Khuyết điểm nói tắt.
- Trình bày cả ưu và khuyết.
Tính từ
[sửa]khuyết
- Thiếu, không đầy đủ.
- Buổi họp khuyết ba người.
- Nói mặt trăng thượng huyền và hạ huyền có phần lớn bị che lấp.
- Ông trăng khuyết, ông trăng lại tròn. (ca dao)
- Trăng thường tròn, khuyết, nước hằng đầy, vơi (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khuyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)