Bước tới nội dung

đầy ắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤j˨˩ ap˧˥ɗəj˧˧ a̰p˩˧ɗəj˨˩ ap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˧ ap˩˩ɗəj˧˧ a̰p˩˧

Tính từ

[sửa]

đầy ắp

  1. Đầy đến mức không thể dồn chứa hoặc chất thêm được nữa.
    Bể đầy ắp nước.
    Kho đầy ắp những hàng.

Tham khảo

[sửa]