đề án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ aːn˧˥ɗe˧˧ a̰ːŋ˩˧ɗe˨˩ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ aːn˩˩ɗe˧˧ a̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

đề án

  1. Toàn bộ ý kiếnhệ thống về những công việc nào đó cần làm, được nêu ra để thảo luận, thông qua, xét duyệt.
    duyệt đề án
    đề án quy hoạch thành phố

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam