đề cương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ kɨəŋ˧˧ɗe˧˧ kɨəŋ˧˥ɗe˨˩ kɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ kɨəŋ˧˥ɗe˧˧ kɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

đề cương

  1. Bản ghi những điểm chính, điểm cốt yếu để từ đó phát triển thành một bài viết hay một công trình nghiên cứu.
    đề cương bài giảng

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam