Bước tới nội dung

để tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛ˧˩˧ taːŋ˧˧ɗe˧˩˨ taːŋ˧˥ɗe˨˩˦ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˩ taːŋ˧˥ɗḛʔ˧˩ taːŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

để tang

  1. Mang dấu hiệu, thường là ở áo, , đầu để tỏ lòng thương tiếc người mới chết, theo phong tục.
    để tang ba năm

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam