Bước tới nội dung

đệ nhất tiểu thư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛʔ˨˩ ɲət˧˥ tiə̰w˧˩˧ tʰɨ˧˧ɗḛ˨˨ ɲə̰k˩˧ tiəw˧˩˨ tʰɨ˧˥ɗe˨˩˨ ɲək˧˥ tiəw˨˩˦ tʰɨ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˨˨ ɲət˩˩ tiəw˧˩ tʰɨ˧˥ɗḛ˨˨ ɲət˩˩ tiəw˧˩ tʰɨ˧˥ɗḛ˨˨ ɲə̰t˩˧ tiə̰ʔw˧˩ tʰɨ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

đệ nhất tiểu thư

  1. Tiểu thư thứ nhất, con gái cả. Đây là Hạnh Nguyên, nhiều tuổi hơn được làm chị.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]