địa vật
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ və̰ʔt˨˩ | ɗḭə˨˨ jə̰k˨˨ | ɗiə˨˩˨ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ vət˨˨ | ɗḭə˨˨ və̰t˨˨ |
Danh từ
[sửa]địa vật
- Các vật thể tự nhiên hay nhân tạo trên mặt đất như rừng, núi, đồi, sông, hồ, đầm lầy; khu dân cư, kênh mương, đường sá, công trình dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, v.v.
- Trong quân sự, địa vật dùng khi nghiên cứu địa hình, để định hướng, chỉ mục tiêu và lợi dụng vào các việc khác.
- Địa vật được biểu thị trên bản đồ bằng các kí hiệu.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "địa vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)