Bước tới nội dung

địa vật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ və̰ʔt˨˩ɗḭə˨˨ jə̰k˨˨ɗiə˨˩˨ jək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ vət˨˨ɗḭə˨˨ və̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

địa vật

  1. Các vật thể tự nhiên hay nhân tạo trên mặt đất như rừng, núi, đồi, sông, hồ, đầm lầy; khu dân cư, kênh mương, đường sá, công trình dân dụng, công nghiệp, nông nghiệp, v.v.
    Trong quân sự, địa vật dùng khi nghiên cứu địa hình, để định hướng, chỉ mục tiêu và lợi dụng vào các việc khác.
    Địa vật được biểu thị trên bản đồ bằng các kí hiệu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]