nhân tạo
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ ta̰ːʔw˨˩ | ɲəŋ˧˥ ta̰ːw˨˨ | ɲəŋ˧˧ taːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ taːw˨˨ | ɲən˧˥ ta̰ːw˨˨ | ɲən˧˥˧ ta̰ːw˨˨ |
Tính từ[sửa]
nhân tạo
- (xem từ nguyên 1) Do người làm ra, chứ không phải có sẵn trong tự nhiên.
- Nhật-bản xây dựng những đảo nhân tạo bằng sắt thép trên biển rất lớn (Võ Nguyên Giáp)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nhân tạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)