địch vận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭ̈ʔk˨˩ və̰ʔn˨˩ɗḭ̈t˨˨ jə̰ŋ˨˨ɗɨt˨˩˨ jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïk˨˨ vən˨˨ɗḭ̈k˨˨ və̰n˨˨

Động từ[sửa]

địch vận

  1. Hoạt động vận động nhằm lôi kéo người trong quân đối địch, làm tan rã hàng ngũ địch.
    Kết hợp tác chiến với địch vận.