đối đáp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ ɗaːp˧˥ | ɗo̰j˩˧ ɗa̰ːp˩˧ | ɗoj˧˥ ɗaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ ɗaːp˩˩ | ɗo̰j˩˧ ɗa̰ːp˩˧ |
Động từ
[sửa]đối đáp
- Trả lời lại (nói khái quát)
- đối đáp đâu ra đấy
- "Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau." (Cdao)
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Đối đáp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam