đối với

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoj˧˥ vəːj˧˥ɗo̰j˩˧ jə̰ːj˩˧ɗoj˧˥ jəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗoj˩˩ vəːj˩˩ɗo̰j˩˧ və̰ːj˩˧

Phó từ[sửa]

đối với

  1. Tổ hợp biểu thị người hoặc sự vật, sự việc sắp nêu ra là đối tượng hoặc phạm vi của điều được nói đến.
    Tình cảm đối với quê hương đất nước.
    Biết giữ lễ độ đối với người trên.
  2. Tổ hợp biểu thị người sắp nêu ra là đối tượng có quan hệ trực tiếp với điều được nói đến.
    Đối với ông ta, việc ấy đâu có gì khó.

Tham khảo[sửa]

  • Đối với, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam