đối với
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ vəːj˧˥ | ɗo̰j˩˧ jə̰ːj˩˧ | ɗoj˧˥ jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ vəːj˩˩ | ɗo̰j˩˧ və̰ːj˩˧ |
Phó từ
[sửa]đối với
- Tổ hợp biểu thị người hoặc sự vật, sự việc sắp nêu ra là đối tượng hoặc phạm vi của điều được nói đến.
- Tình cảm đối với quê hương đất nước.
- Biết giữ lễ độ đối với người trên.
- Tổ hợp biểu thị người sắp nêu ra là đối tượng có quan hệ trực tiếp với điều được nói đến.
- Đối với ông ta, việc ấy đâu có gì khó.
Tham khảo
[sửa]- Đối với, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam