đồng chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 同志. Trong đó: (“đồng”: cùng); (“chí”: chí hướng).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ʨi˧˥ɗəwŋ˧˧ ʨḭ˩˧ɗəwŋ˨˩ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ʨi˩˩ɗəwŋ˧˧ ʨḭ˩˧

Danh từ[sửa]

đồng chí

  1. Những người có cùng chí hướng chính trị.
    Quan hệ tình đồng chí.
  2. Đảng viên đảng cộng sản (dùng để xưng gọi).
    Anh ấy đã trở thành đồng chí.
  3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ nghĩa.
    Đồng chí bí thư.
    Đồng chí giáo viên.

Tham khảo[sửa]