Bước tới nội dung

độ muối nước biển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
độ muối nước biển

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ muəj˧˥ nɨək˧˥ ɓiə̰n˧˩˧ɗo̰˨˨ muə̰j˩˧ nɨə̰k˩˧ ɓiəŋ˧˩˨ɗo˨˩˨ muəj˧˥ nɨək˧˥ ɓiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ muəj˩˩ nɨək˩˩ ɓiən˧˩ɗo̰˨˨ muəj˩˩ nɨək˩˩ ɓiən˧˩ɗo̰˨˨ muə̰j˩˧ nɨə̰k˩˧ ɓiə̰ʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

độ muối nước biển

  1. (Hải dương học) Tổng khối lượng (tính bằng gam) của tất cả các chất khoáng rắn hoà tan có trong 1 kg nước biển, với điều kiện: các halogen được thay bằng lượng clo tương đương, các muối cacbonát được chuyển thành ôxít, các chất hữu cơ bị đốt cháy ở 480 °C.[1]
    Độ muối bằng 0,030 cộng 1,8050 nhân với độ Clo.

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Định nghĩa năm 1902 của Knudsen, Jacobsen, Xeresen, Forxo theo yêu cầu của hội nghị quốc tế về hải dương học năm 1899