độc giả
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ za̰ː˧˩˧ | ɗə̰wk˨˨ jaː˧˩˨ | ɗəwk˨˩˨ jaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ ɟaː˧˩ | ɗə̰wk˨˨ ɟaː˧˩ | ɗə̰wk˨˨ ɟa̰ːʔ˧˩ |
Danh từ[sửa]
độc giả
- Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản, người đọc.
- Viết theo yêu cầu độc giả.
- Cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận.
Tham khảo[sửa]
- "độc giả". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)