Bước tới nội dung

động dục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔwŋ˨˩ zṵʔk˨˩ɗə̰wŋ˨˨ jṵk˨˨ɗəwŋ˨˩˨ juk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˨˨ ɟuk˨˨ɗə̰wŋ˨˨ ɟṵk˨˨

Động từ

[sửa]

động dục

  1. (Hiện tượng động vật cái) ở thời kì kích động sinh dục (do trứng rụng).
    động dục.
    Đồng nghĩa: động cấn, động đực, động hớn

Tham khảo

[sửa]
  • Động dục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam