Bước tới nội dung

đau đáu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaw˧˧ ɗaw˧˥ɗaw˧˥ ɗa̰w˩˧ɗaw˧˧ ɗaw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaw˧˥ ɗaw˩˩ɗaw˧˥˧ ɗa̰w˩˧

Tính từ

[sửa]

đau đáu

  1. Ở trạng thái không yên lòng do đang có điều phải quan tâm, lo lắng.
    Lo đau đáu.
    Tiếng lòng đau đáu niềm nhớ thương.
  2. (cách nhìn) Chăm chăm, biểu lộ sự quan tâm, mong đợi hay lo lắng không yên.