Bước tới nội dung

đe nẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ˧˧ nɛ̰ʔt˨˩ɗɛ˧˥ nɛ̰k˨˨ɗɛ˧˧ nɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛ˧˥ nɛt˨˨ɗɛ˧˥ nɛ̰t˨˨ɗɛ˧˥˧ nɛ̰t˨˨

Động từ

[sửa]

đe nẹt

  1. Mắng, đe doạ sẽ trừng phạt nếu dám làm trái ý (nói khái quát).
    Đe nẹt cán bộ.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)