điểm huyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ hwiə̰ʔt˨˩ɗiəm˧˩˨ hwiə̰k˨˨ɗiəm˨˩˦ hwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ hwiət˨˨ɗiəm˧˩ hwiə̰t˨˨ɗiə̰ʔm˧˩ hwiə̰t˨˨

Động từ[sửa]

điểm huyệt

  1. Dùng ngón tay ấn vào chỗ hiểm yếu trên thân người để hạ gục, một kỹ thuật của võ thuật xưa.
  2. Chỉ chỗ đất tốt để táng người chết.