điện phân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ fən˧˧ɗiə̰ŋ˨˨ fəŋ˧˥ɗiəŋ˨˩˨ fəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˨˨ fən˧˥ɗiə̰n˨˨ fən˧˥ɗiə̰n˨˨ fən˧˥˧

Danh từ[sửa]

điện phân

  1. (Hóa học) Phân tích hóa học một số chất bằng dòng điện.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Quá trình oxy hóa hay quá trình khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện ly nóng chảy hoặc dung dịch chất điện ly.