điện phân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗiə̰ʔn˨˩ fən˧˧ | ɗiə̰ŋ˨˨ fəŋ˧˥ | ɗiəŋ˨˩˨ fəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiən˨˨ fən˧˥ | ɗiə̰n˨˨ fən˧˥ | ɗiə̰n˨˨ fən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
điện phân
- (Hóa học) Phân tích hóa học một số chất bằng dòng điện.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Quá trình oxy hóa hay quá trình khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện ly nóng chảy hoặc dung dịch chất điện ly.