Bước tới nội dung

ơi ới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːj˧˧ əːj˧˥əːj˧˥ ə̰ːj˩˧əːj˧˧ əːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːj˧˥ əːj˩˩əːj˧˥˧ ə̰ːj˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ơi ới

  1. Từ gợi tả tiếng nhiều người gọi nhau to và liên tiếp từ nơi khác vọng lại.
    có tiếng gọi ơi ới ngoài ngõ
    tiếng rao hàng ơi ới

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ơi ới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam