Bước tới nội dung

отставать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Chuyển tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

отставать Thể chưa hoàn thành ((Hoàn thành: отстать))

  1. ( от Р) (быть позади) rớt lại sau, tụt lại sau, ở lại sau, đi chậm hơn.
    вы отстали! — anh đến chậm mất rồi, anh bị trễ mất rồi!
    отстать от поезда — nhỡ tàu, lỡ tàu
  2. (в развитии чего-л. ) lạc hậu, chậm tiến, bị đuối, kém phát triển, không theo kịp, học đuối.
    отставать на — 10 лет — lạc hậu 10 năm, chậm tiến những 10 năm
    отставать от жизни — lạc hậu so với cuộc sống, không theo kịp cuộc sống
  3. (о часах) chạy chậm.
    отставать на две минуты в сутки — chạy chậm 2 phút trong một ngày đêm
  4. ( от Р) (отделяться) rời xa, bong ra, tróc ra.
  5. ( от Р) (оставлять в покое) để cho. . . yên.
    отстань от меня! — để cho tao yên!, đừng ám tao nữa!, đừng quấy rầy tao!

Tham khảo

[sửa]