Bước tới nội dung

tụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵʔt˨˩tṵk˨˨tuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tut˨˨tṵt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

tụt

  1. Xê dịch từ trên xuống dưới.
    Thằng bé đang ở trên giường tụt xuống đất.
    Đang từ hàng đầu tụt xuống hàng hai.

Tham khảo

[sửa]