ấu trĩ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əw˧˥ ʨiʔi˧˥ | ə̰w˩˧ tʂi˧˩˨ | əw˧˥ tʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əw˩˩ tʂḭ˩˧ | əw˩˩ tʂi˧˩ | ə̰w˩˧ tʂḭ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Tính từ[sửa]
ấu trĩ
- Còn non nớt.
- Thời kì ấu trĩ chúng ta đã vượt qua nhiều khó khăn.
- Nhiều bệnh ấu trĩ (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "ấu trĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)