Bước tới nội dung

ẩn ức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰n˧˩˧ ɨk˧˥əŋ˧˩˨ ɨ̰k˩˧əŋ˨˩˦ ɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˩ ɨk˩˩ə̰ʔn˧˩ ɨ̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

ẩn ức

  1. (Văn chương) hình ảnh, sự việc đã qua được lưu giữ sâu kín trong trí nhớ.
    Gợi nhớ biết bao ẩn ức về tuổi thơ.
  2. Nỗi ấm ức bị kìm nén lâu ngày, để lại dấu ấn sâu đậm trong tâm trí, có tác động nhất định đến tâm líphép ứng xử cá nhân.
    Cuộc đời làm quan đầy ẩn ức.