ẽo ẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɛʔɛw˧˥ ɛ̰ʔt˨˩ɛw˧˩˨ ɛ̰k˨˨ɛw˨˩˦ ɛk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɛ̰w˩˧ ɛt˨˨ɛw˧˩ ɛ̰t˨˨ɛ̰w˨˨ ɛ̰t˨˨

Phó từ[sửa]

ẽo ẹt trgt.

  1. Nói tiếng đòn gánh dưa lên đưa xuống trên vai.
    Sáng nào cô ta cũng ẽo ẹt gánh hàng ra chợ cho mẹ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]