dưa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨə˧˧ | jɨə˧˥ | jɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨə˧˥ | ɟɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]dưa
- Món ăn làm bằng rau hay củ muối chua.
- Còn đầy vại dưa mới muối (Nguyên Hồng)
- Không ưa thì dưa có giòi. (tục ngữ)
- Loài cây leo thuộc họ bầu bí, quả có thịt chứa nhiều nước, dùng để ăn.
- Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "dưa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)