Bước tới nội dung

ếch ngồi đáy giếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 井底之蛙.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əjk˧˥ ŋo̤j˨˩ ɗaj˧˥ zəŋ˧˥ḛt˩˧ ŋoj˧˧ ɗa̰j˩˧ jə̰ŋ˩˧əːt˧˥ ŋoj˨˩ ɗaj˧˥ jəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ek˩˩ ŋoj˧˧ ɗaj˩˩ ɟəŋ˩˩ḛk˩˧ ŋoj˧˧ ɗa̰j˩˧ ɟə̰ŋ˩˧

Thành ngữ

[sửa]

ếch ngồi đáy giếng

  1. Ví người ít tiếp xúc với bên ngoài nên ít hiểu biết, tầm nhìn hạn hẹp.

Tham khảo

[sửa]
  • Ếch ngồi đáy giếng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam