ếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əjk˧˥ḛt˩˧əːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ek˩˩ḛk˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ[sửa]

ếch

ếch

  1. Loài ếch nhái không đuôi, thân ngắn, da trơn, màu sẫm, sốngao đầm, thịt ăn được.

Từ liên hệ[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]