ị ịch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ḭʔ˨˩ ḭ̈ʔk˨˩˨˨ ḭ̈t˨˨i˨˩˨ ɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˨˨ ïk˨˨˨˨ ḭ̈k˨˨

Tính từ[sửa]

ị ịch

  1. Có vẻ chậm chạp, nặng nhọc, do quá to, béo.
    Chiếc xe bò ma ị ịch leo dốc.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)