Bước tới nội dung

ồm ồm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
o̤m˨˩ o̤m˨˩om˧˧ om˧˧om˨˩ om˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˧˧ om˧˧

Tính từ

[sửa]

ồm ồm

  1. Từ gợi tả giọng nói to, trầm và hơi , nghe không được rành rọt.
    Tiếng loa ồm ồm.
    Giọng nói ồm ồm.

Tham khảo

[sửa]
  • Ồm ồm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam