trầm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ʨə̤m˨˩ | tʂəm˧˧ | tʂəm˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʂəm˧˧ | |||
Các chữ Hán có phiên âm thành “trầm”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
trầm
- Trầm hương (nói tắt).
- Đốt trầm.
- Hương trầm.
- Gỗ trầm.
Tính từ
trầm
Động từ
trầm
- (Ph.) . Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước.
- Thuyền bị trầm.
- Trầm người dưới nước đến ngang ngực.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “trầm”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)