Bước tới nội dung

trầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̤m˨˩tʂəm˧˧tʂəm˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəm˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trầm

  1. Trầm hương (nói tắt).
    Đốt trầm.
    Hương trầm.
    Gỗ trầm.

Tính từ

trầm

  1. (Ph.) . (Ruộng) trũng, ngập nước. Cánh đồng.
  2. (Giọng nói) Thấp và ấm.
    Giọng trầm.
    Tiếng nhạc khi trầm khi bổng.
    Hát ở bè trầm.
  3. biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động.
    Phong trào của đơn vị còn trầm.
    Người trầm tính.

Động từ

trầm

  1. (Ph.) . Chìm, hoặc làm cho chìm ngập dưới nước.
    Thuyền bị trầm.
    Trầm người dưới nước đến ngang ngực.

Dịch

Tham khảo