ớp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əːp˧˥ə̰ːp˩˧əːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əːp˩˩ə̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

ớp

  1. Lồng nan dùng đựng khi mới bắt lên.
    Bắt đầy một ớp cá.