Bước tới nội dung

ỡm ờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əʔəm˧˥ ə̤ː˨˩əːm˧˩˨ əː˧˧əːm˨˩˦ əː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ə̰ːm˩˧ əː˧˧əːm˧˩ əː˧˧ə̰ːm˨˨ əː˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ỡm ờ

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

ỡm ờ trgt.

  1. Có ý trêu, cợt nhả.
    Những câu hỏi ỡm ờ của mấy anh trai trẻ (Nguyên Hồng)
    Con gái chỉ nói ỡm ờ, thuyền anh chật chội, còn nhờ làm sao. (ca dao)
    Ỡm ờ con tạo một màu trêu ngươi (Nguyễn Công Trứ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]