trêu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨew˧˧ | tʂew˧˥ | tʂew˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂew˧˥ | tʂew˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
trêu
- Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc.
- Trêu trẻ con.
- Chọc làm cho tức giận, khiêu khích.
- Trêu chọc bạn.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)