Bước tới nội dung

trêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨew˧˧tʂew˧˥tʂew˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂew˧˥tʂew˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

trêu

  1. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc.
    Trêu trẻ con.
  2. Chọc làm cho tức giận, khiêu khích.
    Trêu chọc bạn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]